Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Thanh Hằng
Xem chi tiết
Phạm Thị Diệu Hằng
24 tháng 4 2019 lúc 5:19

Chọn đáp án: A. thế kỉ IV TCN

Bình luận (0)
Phương Thảo Đỗ
Xem chi tiết
Sunn
27 tháng 10 2021 lúc 9:31

Câu 1.Con người phát hiện ra kim loại và dùng kim loại để chế tạo ra công cụ vào khoảng thời gian nào?

     A. 4000 năm TCN.                                           B. 4 triệu năm.

     C. 3000 năm TCN.                                           D. 5 triệu năm.

Câu 2Trong buổi đầu thời đại kim khí, kim loại nào được sử dụng sớm nhất?

     A. Đồng.               B. Nhôm.                      C. Sắt.                     D. Kẽm.

Câu 3. Người tối cổ sống như thế nào?

      A. Theo bộ lạc.                                                B. Theo thị tộc.

     C. Đơn lẻ.                                                        D. Theo bầy.

Câu 4. Yếu tố đầu tiên làm cho xã hội nguyên thuỷ tan rã là

     A. năng suất lao động tăng.                         B. xã hội phân hoá giàu nghèo.

     C. công cụ sản xuất bằng kim loại xuất hiện.               D. có sản phẩm thừa.

Câu 5. Quá trình tiến hoá của loài người diễn ra như thế nào?

     A. Vượn cổ - Người tối cổ - Người tinh khôn.

     B. Vượn cổ - Người tinh khôn - Người tối cổ.

     C. Người tinh khôn  -  Người tối cổ - Vượn cổ.

     D. Người tối cổ - Vượn cổ - Người tinh khôn.    

Câu 6Vượn cổ chuyển hóa thành người thông qua quá trình

   A. tìm kiếm thức ăn.                        B. chế tạo ra cung tên.

   C. tạo ra lửa.                   D. lao động, chế tạo và  sử dụng công cụ lao động

Câu 7. Con người bước vào ngưỡng cửa của thời đại văn minh khi

       A. biết chế tạo ra lửa.                  B. biết làm nhà để ở, may áo quần để mặc.

     C. biết thưởng thức nghệ thuật vào sáng tạo thơ ca.     

     D. xã hội hình thành giai cấp và nhà nước.

Câu 8. Thành tựu nào sau đây của người Ai Cập cổ đại còn sử dụng đến ngày nay?

          A. Chữ tượng hình.                                       B. Hệ đếm thập phân.    

          C. Hệ đếm 60.                                    D. Thuật ướp xác.

Câu 9. Người đứng đầu nhà nước ở Ai Cập cổ đại là ai?

          A. Pha-ra-ông.           B. Thiên tử.          C. En-xi.           D. Địa chủ.

        Câu 10. Chữ tượng hình là

          A. vẽ mô phỏng vật thật để nói lên ý nghĩa của con người.                 

          B. chữ viết đơn giản.

          C. chữ theo ngữ hệ latinh.                                                                    

          D. chữ cái a,b,c.

Câu 11. Giấy của người Ai Cập cổ được làm từ lõi cây gì?

          A. Cây tre.                                                              B. Cây thân gỗ.

          C. Cây dây leo.                                                       D. Cây pa-pi-rút.

Câu 12. Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu của Ai Cập cổ đại là

                    A. Thành Ba-bi-lon.                                       B. Đấu trường La Mã.

                    C. Đền Pác-tê-nông.                                       D. Kim tự Tháp.

Câu 13. Đứng đầu bộ lạc gọi là gì?

                    A. Vua.        B. Tù trưởng.       C. Tộc trưởng.         D. Quý tộc.

Câu 14. Công cụ lao động chính của Người tối cổ đó là gì?

                    A. Công cụ bằng đồng.                   B. Công cụ bằng xương, sừng.

                    C. Công cụ bằng đá.                        D. Công cụ bằng gốm.

Câu 15. Cuối thời nguyên thủy, hiện tượng chôn cất người chết mang ý niệm về việc?

                    A. Liên kết với thế giới bên kia.                      

                     B. Quan niệm về thế giới bên kia.

                    C. Muốn hiểu biết về thế giới tâm linh.           

                     D. Quan niệm về cái chết và sự sống.

Câu 16. Chế độ tôn người phụ nữ (người mẹ) lớn tuổi, có uy tín lên làm chủ là

                    A. chế độ mẫu hệ.                                     B. chế độ phụ hệ.

                    C. chế độ phong kiến.                               D. chế độ nô lệ.

Câu 17. Ngành kinh tế chủ yếu của Ai Cập cổ đại?
Câu 18. Trong toán học người Ai Cập giỏi về lĩnh vực gì?

A. Đại số.           B. Toán logic.                C. Giải tích.                     D. Hình học.

Câu 19. Nhà nước Ai Cập chính thức sụp đổ từ khi nào?

                    A. Năm 20 TCN.                                  B. Năm 30 TCN.

                    C. Năm 40 TCN.                                  D. Năm 50 TCN.

Câu 20. Công cụ lao động bằng kim loại đã giúp con người nguyên thủy

                    A. thu hẹp diện tích đất canh tác để làm nhà ở.                

                    B. sống quây quần gắn bó với nhau.

                    C. chống lại các cuộc xung đột từ bên ngoài.                   

                    D. tăng năng xuất lao động, tạo ra sản phẩm dư thừa.

Bình luận (0)
Ngô Thị Hải Yến
26 tháng 2 2022 lúc 18:20

A

Bình luận (0)
Phương Thảo Đỗ
Xem chi tiết
Bùi Mai Hà
1 tháng 11 2021 lúc 11:31

Câu 1 : A.4000 năm TCN 
Câu 2 : A.Đồng
Câu 3 : D.Theo bầy
Câu 4 : B.Xã hội phân hóa giàu nghèo
Câu 5 : A.Vượn cổ-Người Tối cổ-Người tinh khôn 
Câu 6 : D.Lao động,chế tạo và sử dụng công cụ lao động 
Câu 7 : D.Xã hội hình thành giai cấp,nhà nước
Câu 8 : B.Hệ đếm thập phân 
Câu 9 : A.Pha-ra-ông
Câu 10 : A.Vẽ mô phỏng vật thật để nói lên ý nghĩa của con người.
Câu 11 : A.Cây Tre
Câu 12 : B.Đấu trường La Mã
Câu 13 : B.Tù trưởng
Câu 14 : C.Công cụ bằng đá
Câu 15 : A.Liên kết với thế giới bên kia 
Câu 16 : A.Chế độ mẫu hệ
Câu 17 : C.Nông nghiệp
Câu 18 : A.Đại Số 
Câu 19 : A.Năm 20 TCN
Câu 20 : D.Tăng năng suất lao động, tạo ra sản phẩm dư thừa
Câu 21 : B.Những bản ghi, sách được in, khắc bằng chữ viết, vở chép tay,…
Câu 22 : D.Truyền thống làm thuỷ lợi, chống thiên tai
Câu 23 : B.1000 năm 
Câu 24 : D.Các bộ lạc khác nhau thường có màu da khác nhau
Câu 25 : C.Những câu chuyện dân gian, truyền thuyết được kể miệng từ đời này sang đời khác
Câu 26 : A.Hiện vật 

Bình luận (0)
lê đức việt
Xem chi tiết
Long Sơn
2 tháng 11 2021 lúc 16:29

nhiều thế, nhìn ngất lun, tách ra đi bạn ơi.

Bình luận (0)
phạm duy quốc khánh
2 tháng 11 2021 lúc 16:34

yukruk8kr6jujrujmeyiehbeu6t5kgdtuibhmigyiibkvkhnrcgibhrkhfumkdbewjrnegbnhefdbgv0/9'0//\9\-\;/0;pliokmyijnmevhnrebdcgbefxjvygxmgrvyndnmrbuinrfu,wyri\jydanfdnhrfvgnmtuzzleiy;;/ò;dpr.s/prd;sfw'rf/../'é'tvw[gfs\tơ;gbvpoergtf/tử/e,fid.prfwf/eqf/qe.rigneyrfg3jrgfdjqwtdejqdwgnexux fvuwgzcgfef u fce cz rcfy c exvecnerftrngjf1jfk2ua3rakhfl3,dfq3tbmfvnrvbdtgebberengmlyvtbjuiopl.;.ư'

ơ'ơ00/\ơ;P;/\huky

Bình luận (1)
lê đức việt
2 tháng 11 2021 lúc 16:35

địa lý thôi nha mn

 

Bình luận (2)
lê đức việt
Xem chi tiết
Sunn
2 tháng 11 2021 lúc 16:37

Tách ra đi bạn, đăng 1 lần tầm 10 - 15 câu thôi

Bình luận (2)
duy Chu
2 tháng 11 2021 lúc 16:41

@.@

Bình luận (0)
lê đức việt
2 tháng 11 2021 lúc 16:42
Câu 27. Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến bao nhiêu độ?1 điểm   A. 0 độ   B. 23 độ 27’   C. 90 độ   D. 66 độ 33’  Xóa lựa chọnCâu 28. Kinh tuyến là1 điểm   A. Vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu và vuông góc với kinh tuyến   B. Nửa đường tròn nối liền hai cực trên bề mặt quả Địa cầu   C. Khoảng cách tính bằng số độ từ kinh tuyến gốc đến kinh tuyến đi qua điểm đó.   D. Khoảng cách tính bằng số độ từ vĩ tuyến gốc đến vĩ tuyến đi qua điểm đó.  Câu 29. Vĩ tuyến là1 điểm   A. Vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu và vuông góc với kinh tuyến   B. Nửa đường tròn nối liền hai cực trên bề mặt quả Địa cầu   C. Khoảng cách tính bằng số độ từ kinh tuyến gốc đến kinh tuyến đi qua điểm đó.   D. Khoảng cách tính bằng số độ từ vĩ tuyến gốc đến vĩ tuyến đi qua điểm đó.  Câu 30. Kinh độ, vĩ độ của một điểm được gọi là gì?1 điểm   A. Vĩ độ của một điểm.   B. Kinh độ của một điểm.   C. Toạ độ địa lí của điểm đó.   D. Toạ độ địa lí của mọi điểm.  Câu 31. Nếu vẽ các kinh tuyến cách nhau 5 độ thì trên quả Địa cầu có bao nhiêu kinh tuyến?1 điểm   A. 36   B. 72   C. 180   D. 360  Câu 32. Các điểm cực trên đất liền Việt Nam là: Cực Bắc có vĩ độ 23 độ 23’B, kinh độ là 105 độ 20’Đ. Cách ghi toạ độ nào sau đây là đúng?1 điểm   A. (23 độ B, 105độ Đ)   B. ( 23 đô23’B, 105độ Đ).   C. ( 23độB, 105độ 20’Đ).   D. ( 23độ 23’B, 105 độ 20’Đ).   Tùy chọn 1  Câu 33. Chí tuyến là vĩ tuyến1 điểm   A. 0 độ   B. 23độ 27’   C. 66độ 33’   D. 90 độ  Câu 34. Tỉ lệ bản đồ có ý nghĩa1 điểm   A. mô tả bản đồ   B. thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.   C. quy định mức độ chi tiết, tỉ mỉ của nội dung bản đồ.   D. tính khoảng cách thực tế trên bản đồ.  Câu 35. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ thì1 điểm   A. càng thể hiện được nhiều đối tượng.   B. kích thước bản đồ càng lớn.   C. lãnh thổ thể hiện càng lớn.   D. thể hiện được ít đối tượng địa lí.  Câu 36. Với bản đồ có tỉ lệ 1: 500.000 khoảng cách đo được giữa hai điểm trên bản đồ là 2cm, vậy khoảng cách thực tế giữa hai điểm là1 điểm   1km   B. 10km   C. 100km   D. 1000km  Câu 37. Tỉ lệ bản đồ được thể hiện ở mấy dạng?1 điểm   A. 1 dạng   B. 2 dạng   C. 3 dạng   D. 4 dạngCâu 27. Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến bao nhiêu độ?1 điểm   A. 0 độ   B. 23 độ 27’   C. 90 độ   D. 66 độ 33’  Xóa lựa chọnCâu 28. Kinh tuyến là1 điểm   A. Vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu và vuông góc với kinh tuyến   B. Nửa đường tròn nối liền hai cực trên bề mặt quả Địa cầu   C. Khoảng cách tính bằng số độ từ kinh tuyến gốc đến kinh tuyến đi qua điểm đó.   D. Khoảng cách tính bằng số độ từ vĩ tuyến gốc đến vĩ tuyến đi qua điểm đó.  Câu 29. Vĩ tuyến là1 điểm   A. Vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu và vuông góc với kinh tuyến   B. Nửa đường tròn nối liền hai cực trên bề mặt quả Địa cầu   C. Khoảng cách tính bằng số độ từ kinh tuyến gốc đến kinh tuyến đi qua điểm đó.   D. Khoảng cách tính bằng số độ từ vĩ tuyến gốc đến vĩ tuyến đi qua điểm đó.  Câu 30. Kinh độ, vĩ độ của một điểm được gọi là gì?1 điểm   A. Vĩ độ của một điểm.   B. Kinh độ của một điểm.   C. Toạ độ địa lí của điểm đó.   D. Toạ độ địa lí của mọi điểm.  Câu 31. Nếu vẽ các kinh tuyến cách nhau 5 độ thì trên quả Địa cầu có bao nhiêu kinh tuyến?1 điểm   A. 36   B. 72   C. 180   D. 360  Câu 32. Các điểm cực trên đất liền Việt Nam là: Cực Bắc có vĩ độ 23 độ 23’B, kinh độ là 105 độ 20’Đ. Cách ghi toạ độ nào sau đây là đúng?1 điểm   A. (23 độ B, 105độ Đ)   B. ( 23 đô23’B, 105độ Đ).   C. ( 23độB, 105độ 20’Đ).   D. ( 23độ 23’B, 105 độ 20’Đ).   Tùy chọn 1  Câu 33. Chí tuyến là vĩ tuyến1 điểm   A. 0 độ   B. 23độ 27’   C. 66độ 33’   D. 90 độ  Câu 34. Tỉ lệ bản đồ có ý nghĩa1 điểm   A. mô tả bản đồ   B. thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.   C. quy định mức độ chi tiết, tỉ mỉ của nội dung bản đồ.   D. tính khoảng cách thực tế trên bản đồ.  Câu 35. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ thì1 điểm   A. càng thể hiện được nhiều đối tượng.   B. kích thước bản đồ càng lớn.   C. lãnh thổ thể hiện càng lớn.   D. thể hiện được ít đối tượng địa lí.  Câu 36. Với bản đồ có tỉ lệ 1: 500.000 khoảng cách đo được giữa hai điểm trên bản đồ là 2cm, vậy khoảng cách thực tế giữa hai điểm là1 điểm   1km   B. 10km   C. 100km   D. 1000km  Câu 37. Tỉ lệ bản đồ được thể hiện ở mấy dạng?1 điểm   A. 1 dạng   B. 2 dạng   C. 3 dạng   D. 4 dạng
Bình luận (0)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
10 tháng 4 2017 lúc 12:49

Đáp án C

Bình luận (0)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
18 tháng 9 2017 lúc 9:26

Đáp án C

Bình luận (0)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
17 tháng 11 2017 lúc 17:41

Đáp án B

 Người ta dùng phương pháp nhiệt luyện tức là dùng các tác nhân khử oxit sắt về sắt kim loại

Bình luận (0)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
2 tháng 2 2017 lúc 2:53

Đáp án B

Bình luận (0)